Sunday, October 6
Hotline: 0969655528 - Địa Chỉ: Số 135 Phố Lãng Yên – Phường Thanh Lương – Hai Bà Trưng – Hà Nội

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG C Y ATM CỦA NHẬT BẢN

Google+ Pinterest LinkedIn Tumblr +

Khi sống ở Nhật, bạn sẽ phải làm quen với việc chuyển và nhận tiền qua tài khoản ngân hàng, rất tiện lợi, an toàn và nhanh chóng.
1 số từ vựng về ngân hàng: 
通帳(つうちょう): sổ ngân hàng 
キャッシュカード;thẻ ngân hàng
Có thể sử dụng cả sổ hoặc thẻ khi muốn rút hay chuyển tiền….
口座番号(こうざばんごう): mã tài khoản
店番(てんばん):mã chi nhánh
本店(ほんてん): chụ sở chính
支店(してん): chi nhánh
発行年月(はっこうねんげつ): ngày tháng phát hành thẻ
Các nút ấn trên màn hình
通帳記入(つうちょうきにゅう):ghi chép các giao dịch đã diễn ra vào sổ ngân hàng
お引き出し(ひきだし):rút tiền
お預(あず)け入(い)り:Đút tiền vào tài khoản
お振り込み(ふりこみ): chuyển tiền (có thể chuyển cho các tài khoản thuộc ngân hàng khác)
お振り替え(ふりがえ): chuyển tiền trong cùng 1 ngân hàng
手数料(てすうりょう): phí chuyển tiền
残高照会(ざんだかしょうかい): xác nhận số tiền còn dư trong tài khoản
Các từ liên quan:
取引(とりひき): giao dịch
金額(きんがく): số tiền
硬貨(こうか): tiền xu
紙幣(しへい):tiền giấy

Share.

About Author