Saturday, September 7
Hotline: 0969655528 - Địa Chỉ: Số 135 Phố Lãng Yên – Phường Thanh Lương – Hai Bà Trưng – Hà Nội

Học phí của các trường tại Nhật Bản là bao nhiêu?

Google+ Pinterest LinkedIn Tumblr +

Học phí của các trường Nhật không cao như Mỹ hoặc Anh Quốc. Hơn nữa, Nhật Bản còn thực hiện chế độ miễn giảm học phí, cho học bổng khác với nhiều quốc gia khác nhau.
Trong học phí năm đầu, cần đóng tiền nhập học, tiền xây dựng và đầu tư trang thiết bị.
Các năm học sau thì giống với bảng phía dưới. Mục “Tiền nhập học” chỉ tính cho năm đầu tiên.

Bình quân tiền học phí năm đầu tiên:
Đơn vị tính: Yên hoặc Đôla Mỹ (tỉ giá 1USD = 103 yên

Trường tiếng Nhật

Trường tiếng Nhật

Học phí (bao gồm tiền nhập học, tiền tuyển sinh)

yên

USD

Khóa học 1 năm

415,000 ~ 997,400

4,029 ~ 9,683

Khóa học 18 tháng

760,000 ~ 1,530,000

7,379 ~ 14,854

Khóa học 2 năm

1,070,000 ~ 2,000,000

10,388 ~ 19,417

Nguồn: Hiệp hội chấn hưng giáo dục tiếng Nhật

Trường dạy nghề

Trường dạy nghề

Học phí

Nhập học

Cộng

yên

USD

yên

USD

yên

USD

Tư lập

Vệ sinh

1,235,000

11,990

175,000

1,699

1,411,000

13,699

Y tế

1,133,000

11,000

272,000

2,641

1,405,000

13,641

Công nghiệp

1,041,000

10,107

205,000

1,990

1,246,000

12,097

Nông nghiệp

1,025,000

9,951

180,000

1,748

1,205,000

11,699

Văn hóa, giáo dục

1,030,000

10,000

153,000

1,485

1,183,000

11,485

Thương mại

935,000

9,078

120,000

1,165

1,056,000

10,252

Giáo dục, phúc lợi xã hội

915,000

8,883

139,000

1,350

1,055,000

10,243

May thời trang, gia chánh

794,000

7,709

184,000

1,786

978,000

9,495

Nguồn: Hội các tổ chức đào tạo kỹ thuật chuyên nghiệp Tokyo.
Số tiền bình quân lớp ban ngày của trường dạy nghề dân lập

Cao đẳng

Cao đẳng

Học phí

Nhập học

Cộng

yên

USD

yên

USD

yên

USD

Tư lập

Vệ sinh

1,080,136

10,487

267,612

2,598

1,347,748

13,085

Y tế

996,495

9,675

216,928

2,106

1,213,423

11,781

Công nghiệp

889,821

8,639

224,783

2,182

1,114,604

10,821

Nông nghiệp

860,785

8,357

248,750

2,415

1,109,535

10,772

Văn hóa, giáo dục

863,912

8,387

243,284

2,362

1,107,196

10,749

Thương mại

857,989

8,330

245,828

2,387

1,103,817

10,717

Giáo dục, phúc lợi xã hội

838,000

8,136

264,286

2,566

1,102,286

10,702

Giáo dục, sức khỏe

847,348

8,227

253,020

2,457

1,100,368

10,683

Nguồn: Bộ giáo dục và khoa học

Đại học

Đại học

Học phí

Nhập học

Cộng

yên

USD

yên

USD

yên

USD

Quốc lập

535,800

5,202

282,000

2,738

817,800

7,940

Công lập

537,933

5,223

232,422

2,257

770,355

7,479

Tư lập

Y khoa

3,626,243

35,206

1,297,261

12,595

4,923,504

47,801

Nha khoa

3,783,553

36,734

611,390

5,936

4,394,943

42,669

Dược

1,725,966

16,757

353,689

3,434

2,079,655

20,191

Nghệ thuật

1,412,115

13,710

266,127

2,584

1,678,242

16,294

Sức khỏe cộng đồng

1,247,881

12,115

286,207

2,779

1,534,088

14,894

Khoa học tự nhiên, công nghệ

1,159,997

11,262

252,277

2,449

1,412,274

13,711

Nông nghiệp, thú y

1,086,051

10,544

259,140

2,516

1,345,191

13,060

Thể dục, thể thao

997,417

9,684

267,038

2,593

1,264,455

12,276

Gia chành

994,596

9,656

265,790

2,580

1,260,386

12,237

Văn hóa, xã hội

932,725

9,056

253,868

2,465

1,186,593

11,520

Phúc lợi xã hội

931,175

9,041

239,438

2,325

1,170,613

11,365

Luật, thương mại, kinh tế

881,808

8,561

250,074

2,428

1,131,882

10,989

Thần học, phật giáo

877,751

8,522

234,828

2,280

1,112,579

10,802

Khoa đặc biệt cho du học sinh

Hãy hỏi các trường

717,782

6,969

Nguồn: Bộ giáo dục và khoa học
※ Phí nhập học vào trường công lập tùy theo khu vực
※ Khoa đặc biệt dành cho du học sinh theo nguồn Trung tâm thông tin du học

Cao học

Cao học

Học phí

Nhập học

Cộng

yên

USD

yên

USD

yên

USD

Quốc lập

535,800

5,202

282,000

2,738

817,800

7,940

Công lập

538,167

5,225

230,717

2,240

768,884

7,465

Tư lập

Hệ thạc sỹ

Nghệ thuật

1,249,304

12,129

224,437

2,179

1,473,741

14,308

Công nghệ

965,589

9,375

236,052

2,292

1,201,641

11,666

Sức khỏe cộng đồng

864,022

8,389

254,210

2,468

1,118,232

10,857

Khoa học tự nhiên

851,263

8,265

219,687

2,133

1,070,950

10,398

Nông nghiệp, thú y

783,273

7,605

231,480

2,247

1,014,753

9,852

Dược

763,792

7,415

243,152

2,361

1,006,944

9,776

Gia chánh

733,726

7,124

256,824

2,493

990,550

9,617

Giáo dục

758,688

7,366

212,659

2,065

971,347

9,431

Y khoa

705,702

6,851

231,667

2,249

937,369

9,101

Khoa học xã hội

696,560

6,763

230,927

2,242

927,487

9,005

Khoa học nhân văn

660,750

6,415

221,280

2,148

882,030

8,563

Hệ tiến sỹ

Nghệ thuật

1,123,379

10,907

225,806

2,192

1,349,185

13,099

Sức khỏe cộng đồng

845,022

8,204

263,826

2,561

1,108,848

10,766

Khoa học tự nhiên

792,297

7,692

231,060

2,243

1,023,357

9,936

Công nghệ

789,955

7,669

229,210

2,225

1,019,165

9,895

Nông nghiệp, thú y

784,692

7,618

226,400

2,198

1,011,092

9,816

Gia chánh

725,382

7,043

252,426

2,451

977,808

9,493

Dược

757,064

7,350

218,157

2,118

975,221

9,468

Giáo dục

682,831

6,629

217,130

2,108

899,961

8,737

Nha khoa

644,080

6,253

234,198

2,274

878,278

8,527

Khoa học xã hội

610,303

5,925

224,963

2,184

835,266

8,109

Khoa học nhân văn

597,530

5,801

227,438

2,208

824,968

8,009

Y khoa

515,283

5,003

186,954

1,815

702,237

6,818

Nguồn: Bộ giáo dục và khoa học
※ Phí nhập học vào trường công lập tùy theo khu vực

Share.

About Author