Học phí của các trường Nhật không cao như Mỹ hoặc Anh Quốc. Hơn nữa, Nhật Bản còn thực hiện chế độ miễn giảm học phí, cho học bổng khác với nhiều quốc gia khác nhau.
Trong học phí năm đầu, cần đóng tiền nhập học, tiền xây dựng và đầu tư trang thiết bị.
Các năm học sau thì giống với bảng phía dưới. Mục “Tiền nhập học” chỉ tính cho năm đầu tiên.
Bình quân tiền học phí năm đầu tiên:
Đơn vị tính: Yên hoặc Đôla Mỹ (tỉ giá 1USD = 103 yên
Trường tiếng Nhật
Trường tiếng Nhật |
Học phí (bao gồm tiền nhập học, tiền tuyển sinh) |
|
yên |
USD |
|
Khóa học 1 năm |
415,000 ~ 997,400 |
4,029 ~ 9,683 |
Khóa học 18 tháng |
760,000 ~ 1,530,000 |
7,379 ~ 14,854 |
Khóa học 2 năm |
1,070,000 ~ 2,000,000 |
10,388 ~ 19,417 |
Nguồn: Hiệp hội chấn hưng giáo dục tiếng Nhật
Trường dạy nghề
Trường dạy nghề |
Học phí |
Nhập học |
Cộng |
||||
yên |
USD |
yên |
USD |
yên |
USD |
||
Tư lập |
Vệ sinh |
1,235,000 |
11,990 |
175,000 |
1,699 |
1,411,000 |
13,699 |
Y tế |
1,133,000 |
11,000 |
272,000 |
2,641 |
1,405,000 |
13,641 |
|
Công nghiệp |
1,041,000 |
10,107 |
205,000 |
1,990 |
1,246,000 |
12,097 |
|
Nông nghiệp |
1,025,000 |
9,951 |
180,000 |
1,748 |
1,205,000 |
11,699 |
|
Văn hóa, giáo dục |
1,030,000 |
10,000 |
153,000 |
1,485 |
1,183,000 |
11,485 |
|
Thương mại |
935,000 |
9,078 |
120,000 |
1,165 |
1,056,000 |
10,252 |
|
Giáo dục, phúc lợi xã hội |
915,000 |
8,883 |
139,000 |
1,350 |
1,055,000 |
10,243 |
|
May thời trang, gia chánh |
794,000 |
7,709 |
184,000 |
1,786 |
978,000 |
9,495 |
Nguồn: Hội các tổ chức đào tạo kỹ thuật chuyên nghiệp Tokyo.
Số tiền bình quân lớp ban ngày của trường dạy nghề dân lập
Cao đẳng
Cao đẳng |
Học phí |
Nhập học |
Cộng |
||||
yên |
USD |
yên |
USD |
yên |
USD |
||
Tư lập |
Vệ sinh |
1,080,136 |
10,487 |
267,612 |
2,598 |
1,347,748 |
13,085 |
Y tế |
996,495 |
9,675 |
216,928 |
2,106 |
1,213,423 |
11,781 |
|
Công nghiệp |
889,821 |
8,639 |
224,783 |
2,182 |
1,114,604 |
10,821 |
|
Nông nghiệp |
860,785 |
8,357 |
248,750 |
2,415 |
1,109,535 |
10,772 |
|
Văn hóa, giáo dục |
863,912 |
8,387 |
243,284 |
2,362 |
1,107,196 |
10,749 |
|
Thương mại |
857,989 |
8,330 |
245,828 |
2,387 |
1,103,817 |
10,717 |
|
Giáo dục, phúc lợi xã hội |
838,000 |
8,136 |
264,286 |
2,566 |
1,102,286 |
10,702 |
|
Giáo dục, sức khỏe |
847,348 |
8,227 |
253,020 |
2,457 |
1,100,368 |
10,683 |
Nguồn: Bộ giáo dục và khoa học
Đại học
Đại học |
Học phí |
Nhập học |
Cộng |
||||
yên |
USD |
yên |
USD |
yên |
USD |
||
Quốc lập |
535,800 |
5,202 |
282,000 |
2,738 |
817,800 |
7,940 |
|
Công lập |
537,933 |
5,223 |
232,422 |
2,257 |
770,355 |
7,479 |
|
Tư lập |
Y khoa |
3,626,243 |
35,206 |
1,297,261 |
12,595 |
4,923,504 |
47,801 |
Nha khoa |
3,783,553 |
36,734 |
611,390 |
5,936 |
4,394,943 |
42,669 |
|
Dược |
1,725,966 |
16,757 |
353,689 |
3,434 |
2,079,655 |
20,191 |
|
Nghệ thuật |
1,412,115 |
13,710 |
266,127 |
2,584 |
1,678,242 |
16,294 |
|
Sức khỏe cộng đồng |
1,247,881 |
12,115 |
286,207 |
2,779 |
1,534,088 |
14,894 |
|
Khoa học tự nhiên, công nghệ |
1,159,997 |
11,262 |
252,277 |
2,449 |
1,412,274 |
13,711 |
|
Nông nghiệp, thú y |
1,086,051 |
10,544 |
259,140 |
2,516 |
1,345,191 |
13,060 |
|
Thể dục, thể thao |
997,417 |
9,684 |
267,038 |
2,593 |
1,264,455 |
12,276 |
|
Gia chành |
994,596 |
9,656 |
265,790 |
2,580 |
1,260,386 |
12,237 |
|
Văn hóa, xã hội |
932,725 |
9,056 |
253,868 |
2,465 |
1,186,593 |
11,520 |
|
Phúc lợi xã hội |
931,175 |
9,041 |
239,438 |
2,325 |
1,170,613 |
11,365 |
|
Luật, thương mại, kinh tế |
881,808 |
8,561 |
250,074 |
2,428 |
1,131,882 |
10,989 |
|
Thần học, phật giáo |
877,751 |
8,522 |
234,828 |
2,280 |
1,112,579 |
10,802 |
|
Khoa đặc biệt cho du học sinh |
Hãy hỏi các trường |
717,782 |
6,969 |
Nguồn: Bộ giáo dục và khoa học
※ Phí nhập học vào trường công lập tùy theo khu vực
※ Khoa đặc biệt dành cho du học sinh theo nguồn Trung tâm thông tin du học
Cao học
Cao học |
Học phí |
Nhập học |
Cộng |
|||||
yên |
USD |
yên |
USD |
yên |
USD |
|||
Quốc lập |
535,800 |
5,202 |
282,000 |
2,738 |
817,800 |
7,940 |
||
Công lập |
538,167 |
5,225 |
230,717 |
2,240 |
768,884 |
7,465 |
||
Tư lập |
Hệ thạc sỹ |
Nghệ thuật |
1,249,304 |
12,129 |
224,437 |
2,179 |
1,473,741 |
14,308 |
Công nghệ |
965,589 |
9,375 |
236,052 |
2,292 |
1,201,641 |
11,666 |
||
Sức khỏe cộng đồng |
864,022 |
8,389 |
254,210 |
2,468 |
1,118,232 |
10,857 |
||
Khoa học tự nhiên |
851,263 |
8,265 |
219,687 |
2,133 |
1,070,950 |
10,398 |
||
Nông nghiệp, thú y |
783,273 |
7,605 |
231,480 |
2,247 |
1,014,753 |
9,852 |
||
Dược |
763,792 |
7,415 |
243,152 |
2,361 |
1,006,944 |
9,776 |
||
Gia chánh |
733,726 |
7,124 |
256,824 |
2,493 |
990,550 |
9,617 |
||
Giáo dục |
758,688 |
7,366 |
212,659 |
2,065 |
971,347 |
9,431 |
||
Y khoa |
705,702 |
6,851 |
231,667 |
2,249 |
937,369 |
9,101 |
||
Khoa học xã hội |
696,560 |
6,763 |
230,927 |
2,242 |
927,487 |
9,005 |
||
Khoa học nhân văn |
660,750 |
6,415 |
221,280 |
2,148 |
882,030 |
8,563 |
||
Hệ tiến sỹ |
Nghệ thuật |
1,123,379 |
10,907 |
225,806 |
2,192 |
1,349,185 |
13,099 |
|
Sức khỏe cộng đồng |
845,022 |
8,204 |
263,826 |
2,561 |
1,108,848 |
10,766 |
||
Khoa học tự nhiên |
792,297 |
7,692 |
231,060 |
2,243 |
1,023,357 |
9,936 |
||
Công nghệ |
789,955 |
7,669 |
229,210 |
2,225 |
1,019,165 |
9,895 |
||
Nông nghiệp, thú y |
784,692 |
7,618 |
226,400 |
2,198 |
1,011,092 |
9,816 |
||
Gia chánh |
725,382 |
7,043 |
252,426 |
2,451 |
977,808 |
9,493 |
||
Dược |
757,064 |
7,350 |
218,157 |
2,118 |
975,221 |
9,468 |
||
Giáo dục |
682,831 |
6,629 |
217,130 |
2,108 |
899,961 |
8,737 |
||
Nha khoa |
644,080 |
6,253 |
234,198 |
2,274 |
878,278 |
8,527 |
||
Khoa học xã hội |
610,303 |
5,925 |
224,963 |
2,184 |
835,266 |
8,109 |
||
Khoa học nhân văn |
597,530 |
5,801 |
227,438 |
2,208 |
824,968 |
8,009 |
||
Y khoa |
515,283 |
5,003 |
186,954 |
1,815 |
702,237 |
6,818 |
Nguồn: Bộ giáo dục và khoa học
※ Phí nhập học vào trường công lập tùy theo khu vực